1 |
thư tháiTrạng thái tinh thần và thể chất dễ chịu, thoải mái, nhẹ nhàng nhưng không quá hưng phấn. Là trạng thái hoạt động nhưng không vội vã, không có áp lực và sự lo lắng. Sự vận động là nhu cầu, cảm nhận là sự hưởng thụ.
|
2 |
thư thái Thong thả và dễ chịu. | : ''Nghỉ mát mấy hôm thấy người '''thư thái'''.''
|
3 |
thư tháiở trạng thái cảm thấy nhẹ nhàng, dễ chịu trong lòng, không có điều gì phải suy nghĩ căng thẳng đầu óc thư thái nghỉ ngơi cho tinh thần thư th&aac [..]
|
4 |
thư tháiThong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
|
5 |
thư tháiThong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thư thái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thư thái": . thế thái thế thì thi thoại thiu thối [..]
|
6 |
thư tháithư thái là khả năng có thể bình tĩnh khả năng thư giản cơ thể và tinh thần trước các sự việc, khả năng này một là không biết bất kỳ thông tin gì về sự việc, hai là do rèn luyện qua nhiều thời gian mà có được.
|
7 |
thư tháiThư thái là thư thái
|
<< quân công | thư phòng >> |